Đăng lúc 17:39 15.10.2022
Nếu muốn gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng, từ này tốt nhất không nên xuất hiện trong bản CV của bạn.
Có thể bạn chưa biết, bạn chỉ có chưa đến 7,5 giây để thu hút sự chú ý của nhà tuyển dụng khi họ đọc sơ yếu lý lịch của bạn trong lần đầu tiên.
Là một nhà huấn luyện nghề nghiệp - người đã giúp hàng nghìn người đánh giá hồ sơ và tìm việc làm, Ken Coleman nhận thấy nhiều ứng viên chỉ chủ yếu tập trung vào định dạng, chẳng hạn như phông chữ, khoảng cách và số lượng trang. Tuy nhiên, ông nhấn mạnh từ ngữ trong CV lại quan trọng hơn cả.
Ken Coleman
Theo các chuyên gia về sơ yếu lý lịch của Harvard, cơ hội được chú ý của bạn cao hơn nhiều khi bạn sử dụng những động từ mạnh, dễ lan tỏa và tràn đầy tự tin.
Điều này cũng có nghĩa là chúng ta cần biết những gì cần giữ lại, và những gì cần bỏ đi. Trong đó, từ mà Ken Coleman luôn nói với mọi người là nên loại bỏ khỏi CV là: "chịu trách nhiệm".
Chịu trách nhiệm cho một cái gì đó chỉ là một hoàn cảnh. Nói rằng bạn “chịu trách nhiệm cho X” là một cách nói khá chung chung để mô tả khả năng và thành tích của bạn.
Rõ ràng là bạn phải là người có trách nhiệm. Phải không? Bởi nếu không, thì bạn chẳng mang lại bất kỳ giá trị gì cho công ty cả, bởi vậy việc sử dụng từ này là không cần thiết và dễ gây áp lực cho chính bạn.
Ngoài ra, Ken Coleman cũng khuyên bạn nên tránh xa các từ thông dụng chung chung và các cụm từ khó hiểu. Đây là những từ mà bạn có thể nghe mọi người nói mọi lúc, nhưng lại mang ý nghĩa vô cùng mơ hồ, không giúp nhà tuyển dụng nhận diện và phân biệt bạn với các ứng viên khác. Một vài ví dụ:
- Deep dive (đi sâu, chuyên sâu)
- Game plan (chiến lược đã được vạch ra trước)
- Hard worker (người làm việc chăm chỉ)
- Move the needle (tạo ra một sự thay đổi lớn)
- Synergize (điều phối, hiệp lực)
- Team player (làm việc nhóm tốt)
- Think outside the box (sáng tạo)
Dưới đây là những từ nên có trong CV:
Nhóm từ miêu tả "khả năng lãnh đạo"
1. Chỉ đạo
2. Quản lý
3. Mũi nhọn
4. Giám sát
5. Đào tạo
Nhóm từ miêu tả "khả năng làm việc nhóm"
6. Cộng tác
7. Đóng góp
8. Tham gia
9. Hỗ trợ
10. Chung tay, cùng nhau
Nhóm từ miêu tả "kỹ năng giao tiếp"
11. Làm chủ
12. Kết nối
13. Xác định
14. Minh họa
15. Trình bày
Nhóm từ miêu tả "khả năng phát triển"
16. Nâng cao
17. Tăng cường
18. Cải thiện
19. Đẩy mạnh
20. Tối đa hóa
Nhóm từ miêu tả "khả năng sáng tạo"
21. Xây dựng
22. Tạo dựng
23. Phát triển
24. Truyền cảm hứng
*Theo CNBC